CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP LẦN 2 KHỐI 7

Lượt xem: Lượt tải:


Thông tin Nội dung
Tên tài nguyên CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP LẦN 2 KHỐI 7
Loại tài nguyên Tài liệu - Giáo trình,
Tên tập tin KHOI-7-lan-2-1.docx
Loại tập tin application/vnd.openxmlformats-officedocument.wordprocessingml.document
Dung lượng 33.64 kB
Ngày chia sẻ 02/04/2020
Lượt xem 578
Lượt tải 44
Xem tài liệu Xem Online
Tải về

 

MÔN TOÁN

ĐỀ 1

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8          9          7          10        5          7          8          7          9          8

6          7          9          6          4          10        7          9          7          8

 

 

 

 

 

Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước  kết quả đúng ghi vào giấy làm bài

1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

  1. 10 B. 7                      C. 20                    D. 12

2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  1. 7 B. 10                    C. 20                    D. 8

3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:

  1. 5 B. 4                      C. 3                      D. 2

4) Tần số học sinh có điểm 7 là:

  1. 7 B. 6                      C. 8                      D. 5

5) Mốt  của dấu hiệu là:

  1. 6 B. 7                      C. 5                      D. 8

6) Số trung bình cộng là:

  1. 7,55             B. 8,25                          C. 7,82                          D.7,65
  2. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

10        5          8          8          9          7          8          9          14        7

5          7          8          10        9          8          10        7          14        8

9          8          9          9          9          9          10        5          5          14

 

 

 

 

 

 

  1. a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
  2. b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công
  3. c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
  4. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3 : Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) n 5 2 1

Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của  n.

 

ĐỀ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài

Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):

58 60 57 60 61 61
57 58 61 60 58 57

Câu 1: Bảng trên được gọi là:

  1. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
  2. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.

Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:

  1. 12                                                      B. Trường THCS A
  2. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A

Câu 3: Các giá trị khác nhau là:

  1. 4 B.  57; 58; 60
  2. 12 D.  57; 58; 60; 61

Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng  (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20

Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:

  1. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp
  2. Số cân nặng của 20 học sinh           D. Mỗi học sinh

Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:

  1. 6 B. 202 C. 20                              D. 3

Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::

  1. 45 B. 6             C. 31                              D. 32
  2. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

10 13 15 10 13 15 17 17 15 13
15 17 15 17 10 17 17 15 13 15

a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung binh cộng

c/ Tìm mốt của  dấu hiệu và nêu nhận xét

d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2:  Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) 2 n 2 1

 

Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của  n.

HÌNH HỌC

I/ TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng

  1. 900 B. 1800                          C. 450         D. 800

Câu 2:   DABC  vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:

  1. 1480 B. 380                  C. 1420                          D. 1280

Câu 3:  MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:

  1. 800 B. 1000 C. 500            D. 1300

Câu 4:  DHIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền

IK bằngA. 8cm             B. 16cm                 C. 5cm                D.12cm

Câu 5:  Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?A. 11cm; 12cm; 13cm                                                         B. 5cm; 7cm; 9cm

  1. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm

II/ TỰ LUẬN:

Câu 1Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=AC = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.

1/ Chứng minh: DABD = DEBD.

2/ Chứng minh: DABE là tam giác đều.

3/ Tính độ dài cạnh BC.

Câu 2: (2đ) Tam giác có độ dài ba cạnh sau có phải là tam giác vuông không? Vì sao?

  1. a) 3cm, 4cm, 5cm; b) 4cm, 5cm, 6cm.

Câu 3: (3đ)

Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 2; 1.

  1. a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  2. b) Lấy D là trung điểm của AC, kẻ DM ^ AC (M Î BC). Chứng minh rằng tam giác ABM là tam giác đều.

Câu 4: (3,5đ)

Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC ( D không trùng với B; C). Lấy M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC. Chứng minh rằng:

  1. a) AE // BC; b) Điểm A nằm giữa hai điểm D và E.

BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH TỰ HỌC TẠI NHÀ

MÔN TIẾNG ANH – LỚP 7

  1. Choose the best option to complete each of the following sentences.
  2. She decided to learn ________to sew.
  3. which B. what                      C. where                        D. how
  4. My neighbor, Mrs Mai, bought the material and ________the dress for me.
  5. does B. made                      C. did                             D. makes
  6. She made a cushion and a dress. The cushion was fine. But the dress________.
  7. was B. isn’t                       C. wasn’t                       D. aren’t
  8. We ________Cham temples and Tri Nguyen Aquarium.
  9. visited B. looked                   C. came                          D. went
  10. Please switch ________the radio. I want to listen to the news.
  11. off B. over                       C. in                               D. on
  12. Helen is always afraid ________dogs.
  13. off B. with                       C. of                              D. by
  14. Now Hoa has a useful hobby. She makes her own________.
  15. wears B. clothes                   C. cloth                          D. costumes
  16. I bought a lot of ________for my friends, in America.
  17. presents B. gifts                       C. souvenirs                  D. All are correct
  18. Their children saw many different types of _______________ in the aquarium.
  19. animals B. birds                      C. fish                            D. plants
  20. My parents ______________ me to see Cham Temples last summer.
  21. led           B. took                        C. brought                     D. directed
  22. Change into negative and interrogative sentences.
  23. Liz bought many souvenirs in Ho Chi Minh City.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. I was very tired after the trip.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. They are watching my father’s new motorbike.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. We visited Cham Temples last month.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. Trung’s brother goes on holiday in Ha Long Bay every summer.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. They will take their soon to the zoo next weekend.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. My parents live in the countryside.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. Tom gave me some American stamps five days ago.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. Oanh his our new literature teacher.

@___________________________________________________________________

@___________________________________________________________________

  1. There was a toy store next to the museum.

@___________________________________________________________________

 

III. Fill in each blank with one suitable preposition.

  1. Hoa’s new skirt was white ________red and yellow flowers ________it.
  2. Lien made a cushion ________her own room.
  3. Nam lives a long way ________his grandparents’ house.
  4. Liz helped me a lot ________my stamp collection.
  5. Did you speak ________Mr. Robinson ________your vacation ________ Da Lat?
  6. There is a souvenir shop near the exist ________the zoo.

 

  1. Match the questions in column A with the answers in column B:
A B

 

1. Which school does she go to ?

2. She has strong teeth.

3. What did your sister do last night ?

4. Who went to the market with Hoa ?

5. Can I borrow your dictionary ?

6. How was your vacation in Nha Trang ?

a. Sure. Here you are.

b. Wonderful.

c. Yes, you can.

d. Ngo May.

e. She read books.

f. Because she brushes her teeth regularly.

g. Her aunt.

                    1(….)       2(….)      3 (…..)        4 (….)        5( …..)        6( …..)       

 

  1. Fill in the gap with a correct verb in the box.

looks–plant-thought- has -bought-planted- learn – watched

 

Tung (1) _________ his neighbor, Mr. Thuan (2)_________ trees in his garden. He (3)__________ planting trees was a good hobby. He decided to (4)____________ how to plant trees.

He (5)__________ some small trees and (6)___________ them in front of his house. They had lots of  green leaves and some little flowers. Now, he (7)___________ a small garden and it (8)___________ very pretty.

——THE END——

ÔN TẬP NGỮ VĂN 7.

BÀI 1:  TINH THẦN YÊU NƯỚC CỦA NHÂN DÂN TA.

Câu 1: văn bản tinh thần yêu nước của nhân dân ta đã triển khai thành mấy luận điểm? đó là những luận điểm nào?

Câu 2: để chứng minh luận điểm” dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước” tác giả đã sử dụng những dẫn chứng nào? So sánh cách nêu dẫn chứng hai đoạn văn của văn bản?

Câu 3: Hãy tìm trong văn bản tác giả đã sử dụng những câu rút gọn, câu đặc biệt?

Câu 4: Cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì được sử dụng trong đoạn văn sau? Tác dụng của biện pháp tu từ đó?

  “ Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý. Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương, trong hòm. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày”

BÀI 2: CÂU ĐẶC BIỆT.

Câu 1: Câu đặc biệt khác các kiểu câu khác ở điểm nào?

Câu 2: Tìm câu đặc biệt trong các câu dưới đây và cho biết tác dụng?

  1. Buồn ơi ! Xa vắng mênh mông là buồn. ( Thế Lữ).
  2. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Đoàn kịch lưu động chúng tôi đóng lại tánh cái gió lào. ( Nguyễn Tuân)

 

HỆ THỐNG CÂU HỎI SINH HỌC 7

(TỪ BÀI 39 – 47)

Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

Câu 1: So sánh xương thằn lằn và xương ếch. Nêu rõ sự khác biệt.

Câu 2: Trình bày các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn ( các hệ hô hấp, tiêu hóa, tuần hoàn, bài tiết)

Câu 3: Nêu đặc điểm hệ thần kinh và giác quan của thằn lằn.

Câu 4: Nước tiểu đặc của thằn lằn liên quan gì đến đời sống ở cạn?

Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát

Câu 1: Sự đa dạng của Bò sát được thể hiện ở các điểm nào?

Câu 2: Trình bày các đặc điểm đặc trưng của 3 bộ thường gặp.

Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của lớp Bò sát ( về cấu tạo bên ngoài, cấu tạo bên trong, sinh sản,…).

Câu 4: Nêu vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống? Lấy ví dụ

Bài 41: Chim bồ câu

Câu 1: Trình bày đặc điểm đời sống của chim bồ câu.

Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim?

Câu 3: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu, giải thích đặc điểm thích nghi với đời sống bay lượn.

Câu 4: Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.

Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu

Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu

Câu 1: Hệ tiêu hoá ở chim hoàn chỉnh hơn bò sát ở những điểm nào?

Câu 2: Trình bày đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn

Câu 3: Tim chim bồ câu có gì khác so với tim bò sát? Ý nghĩa của sự khác nhau đó?

Câu 4: So sánh điểm khác nhau về cấu tạo trong của chim bồ câu và thằn lằn theo bảng.

Hệ cơ quan Chim bồ câu Thằn lằn
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hóa
Bài tiết
Sinh sản

 

Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Câu 1: Trình bày các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống theo bảng sau:

Nhóm chim Đại diện Môi trường sống Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ ngực Chân Ngón
Chạy
Bơi
Bay

 

Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim ( về cấu tạo bên ngoài, cấu tạo bên trong, sinh sản,…).

Câu 3: Nêu vai trò của lớp chim trong tự nhiên và đời sống? Lấy ví dụ

Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim

Bài 46: Thỏ

Câu 1: Trình bày những đặc điểm đời sống

Câu 2: Hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn so với đẻ trứng như thế nào?

Câu 2: Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.

Câu 3: Trình bày sự di chuyển của thỏ? Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt, song một số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù?

Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ

Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ.

Câu 2 Trình bày vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan sinh dưỡng của thỏ.

Câu 3: Sự thông khí ở phổi được thực hiện nhờ hoạt động của những cơ nào?

Câu 4: Bộ phận nào của não thỏ phát triển hơn não bò sát?

Các bộ phận phát triển đó có ý nghĩa gì trong đời sống của thỏ?

BÀI TẬP ĐỊA LÍ LỚP 7.

Bài 37: GIẢI BÀI TẬP DÂN CƯ BẮC MĨ

1/ Dựa vào hình 37.1 và kiến thức đã học hãy lập bảng phân bố dân cư của Bắc Mĩ.

2/ em có nhận xét gì về mạng lưới đô thị và phân bố các đô thị ở Bắc Mĩ?

BÀI 38: GIẢI BÀI TẬP KINH TẾ BẮC MĨ

3/ Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp của Hoa Kì và ca-na-đa phát triển đến trình độ cao?

4/ Dựa vào bảng “ Nông nghiệp các nước Bắc Mĩ năm 2001”trang 119 SGK em hãy nêu nhận xét về tỉ lệ lao động trong nông nghiệp và khối lượng một số nông phẩm chính của các nước. hãy giải thích.

Nêu nhận xetsveef nền nền nông nghiệp Hoa kì.

BÀI 39: GIẢI BÀI TẬP KINH TẾ BẮC MĨ TIẾP THEO

5/ Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nước Bắc Mĩ. Những năm gần đây,sản xuất công nghiệp ở Hoa Kì biến đổi như thế nào?

6/ Hiệp định Mẫu dịch tự do Bắc Mĩ có ý nghĩa gì đối với các nước Bắc Mĩ?

===========================================================

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ CHO HỌC SINH KHỐI 7 ( TUẦN TỪ 16->21/03/2020)

 

TIẾT 42 ( Bài 20, Nước Đại Việt thời Lê Sơ ( tt) )

Câu 1: Em hãy kể tên một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc thế kỉ XIV-XV?

TIẾT 43 ( Bài 21, Ôn tập chương IV)

Câu 1: Em hãy cho biết sự giống và khác nhau giữa hai bộ máy nhà nước thời Lý – Trần và Lê Sơ?

Câu 2: Luật pháp thời Lê Sơ có gì giống và khác thời Lý- Trần?

Câu 3: Văn học thời Lê Sơ tập trung phản ánh nội dung gì?

Câu 4: Lập bảng thống kê các tác phẩm, văn học, sử học nổi tiếng nước ta thời Lý-Trần và Lê Sơ?

Theo mẫu sau:

Thời Lý

(1010-1225)

Thời Trần

(1226-1400)

Thời Lê sơ

(1428-1527)

Các tác phẩm văn học  

 

 

 

 

Các tác phẩm sử học